Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đẳng Mục Bồ Tát Sở Vấn Tam Muội Kinh [等目菩薩所問三昧經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (9.684 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.69 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.87 MB)
Tbr/>Tripitaka V1.19, Normalized Version
T10n0288_p0585a04║
T10n0288_p0585a05║
T10n0288_p0585a06║ 等目菩薩經卷下
T10n0288_p0585a07║
T10n0288_p0585a08║ 西晉月支三藏竺法護譯
T10n0288_p0585a09║ 分別 身行大慧空品第十一
T10n0288_p0585a10║ 又復族姓子。菩薩大士。於己身盡其身。等如
T10n0288_p0585a11║ 幻。眼之 所見。隨於法界。菩薩之 定興。亦等於
T10n0288_p0585a12║ 身諸毛孔。一 一 之 毛。現諸法界。而菩薩居之
T10n0288_p0585a13║ 正受。彼亦住 於幻法耳。及所知諸國土。亦如
T10n0288_p0585a14║ 彼法俗 。以 知諸法。便 知億 那術。無數國土。復
T10n0288_p0585a15║ 知無得之 得。佛剎塵數之 國土。於彼諸國土。
T10n0288_p0585a16║ 等現有佛菩薩圍繞。而皆具 足。淨復清淨。皆
T10n0288_p0585a17║ 悉勇 猛。賢行辯才。而大莊嚴。無量覺飾。如日
T10n0288_p0585a18║ 明曜。眾寶嚴好。於彼若十劫 。若百若千。若百
T10n0288_p0585a19║ 千若億 。若億 千那術。若無數無限。無邊無際。
T10n0288_p0585a20║ 極盡無盡之 數。至如佛剎塵劫 之 數。行菩薩
T10n0288_p0585a21║ 諸行。所依住 者。而不可盡極。菩薩於彼。作是
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 3 quyển »
Tải về dạng file RTF (9.684 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.233 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập